Cách Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

Cách Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM  -  Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

→ Chủ Ä‘á»�: Advertising – Quảng cáo

Advertisement (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt/: Quảng cáo.

Advertise (Verb) /ˈædvərˌtaɪz/: Quảng cáo.

Marketing (Noun) /ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị.

Campaign (Noun) /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch quảng cáo.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi.

Brand (Noun) /brænd/: Thương hiệu.

Product (Noun) /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm.

Consumer (Noun) /kənˈsu�mər/: Ngư�i tiêu dùng.

Target Audience (Noun) /ˈtɑ�rɡɪt ˈɔ�diəns/: �ối tượng mục tiêu.

Commercial (Noun/Adjective) /kəˈmɜ�rʃəl/: Quảng cáo trên truy�n hình hoặc radio, thương mại.

Slogan (Noun) /ˈsloʊɡən/: khẩu hiệu.

Logo (Noun) /ˈloʊɡoʊ/: Logo.

Jingle (Noun) /ˈdʒɪŋɡəl/: m nhạc quảng cáo.

Advertisement Agency (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈeɪdʒənsi/: Công ty quảng cáo.

Copywriting (Noun) /ˈkɒpɪˌraɪtɪŋ/: Nghệ thuật viết quảng cáo.

Product Placement (Noun) /ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/: �ặt sản phẩm.

Call to Action (CTA) (Noun) /kɔ�l tu� ˈækʃən/: L�i kêu g�i hành động.

ROI (Return on Investment) (Noun) /ˌɑ�r.oʊˈaɪ/: Tỉ suất lợi nhuận.

Market Research (Noun) /ˈmɑ�rkɪt rɪˈsɜ�rtʃ/: Nghiên cứu thị trư�ng.

Brand Awareness (Noun) /brænd əˈwɛr.nɪs/: Nhận thức v� thương hiệu.

Engagement (Noun) /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác.

Impression (Noun) /ɪmˈprɛʃən/: Ấn tượng.

Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông.

Digital Marketing (Noun) /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị số.

Social Media Marketing (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị trên mạng xã hội.

Advertisement Copy (Noun) /ədˈvɜ�rtɪsmənt ˈkɒpi/: Bản quảng cáo.

Discount (Noun) /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá.

Testimonial (Noun) /ˌtɛstɪˈmoʊniəl/: L�i chứng thực.

Guerrilla Marketing (Noun) /ɡəˈrɪlə ˈmɑ�rkɪtɪŋ/: Tiếp thị đội quân.

Ephemeral Content (Noun) /ˈɛfɪmərəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung tạm th�i.

Kinh nghiệm h�c từ vựng IELTS hiệu quả

Kinh nghiệm h�c từ vựng IELTS hiệu quả là việc kết hợp nhi�u phương pháp để tăng cư�ng việc h�c từ vựng. Vì vậy NativeX có tổng hợp cho các bạn một vài kinh nghiệm hiệu quả cho việc h�c từ vựng IELTS:

→ Chủ Ä‘á»�: Work – Công việc

Occupation (Noun) /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Ngh� nghiệp.

Profession (Noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp chuyên nghiệp.

Career (Noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp.

Employment (Noun) /ɪmˈplɔɪmənt/: Việc làm.

Job (Noun) /ʤɒb/: Công việc.

Position (Noun) /pəˈzɪʃən/: Vị trí.

Salary (Noun) /ˈsæləri/: Lương.

Wage (Noun) /weɪdʒ/: Lương (đối với công nhân, lao động).

Income (Noun) /ˈɪnkʌm/: Thu nhập.

Workplace (Noun) /ˈwɜ�rkpleɪs/: Nơi làm việc.

Colleague (Noun) /ˈkɒli�ɡ/: �ồng nghiệp.

Supervisor (Noun) /ˈsu�pəˌvaɪzər/: Ngư�i giám sát.

Deadline (Noun) /ˈdɛdˌlaɪn/: Hạn chót.

Overtime (Noun) /ˈoʊvərˌtaɪm/: Làm thêm gi�.

Shift (Noun) /ʃɪft/: Ca làm việc.

Meeting (Noun) /ˈmi�tɪŋ/: Cuộc h�p.

Conference (Noun) /ˈkɒnfərəns/: Hội nghị.

Project (Noun) /ˈprɒdʒɛkt/: Dự án.

Task (Noun) /tæsk/: Công việc cụ thể.

Skill (Noun) /skɪl/: Kỹ năng.

Qualification (Noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Trình độ, bằng cấp.

Resume (Noun) /ˈrɛzəˌmeɪ/: Sơ yếu lý lịch.

Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvju�/: Ph�ng vấn.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Sự thăng chức.

Benefits (Noun) /ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi.

Retirement (Noun) /rɪˈtaɪərmənt/: Sự nghỉ hưu.

Workload (Noun) /ˈwɜ�rkloʊd/: Khối lượng công việc.

Cooperate (Verb) /koʊˈɒpəreɪt/: Hợp tác.

Delegate (Verb) /ˈdɛlɪɡeɪt/: Uỷ quy�n.

Succeed (Verb) /səkˈsi�d/: Thành công

→ Chủ Ä‘á»�: Movie – Phim ảnh

Movie (Noun) /ˈmu�vi/: Phim ảnh.

Film (Noun) /fɪlm/: Bộ phim.

Director (Noun) /dɪˈrek.tər/: �ạo diễn.

Actor (Noun) /ˈæk.tər/: Diễn viên (nam).

Actress (Noun) /ˈæk.trɪs/: Diễn viên (nữ).

Script (Noun) /skrɪpt/: Kịch bản.

Scene (Noun) /si�n/: Cảnh quay.

Cinematography (Noun) /ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fi/: Nghệ thuật quay phim.

Screenplay (Noun) /ˈskri�n.pleɪ/: Kịch bản phim.

Dialogue (Noun) /ˈdaɪ.əˌlɑ�ɡ/: �oạn hội thoại.

Plot (Noun) /plɒt/: Cốt truyện.

Genre (Noun) /ˈʒɒn.rə/: Thể loại.

Storyboard (Noun) /ˈstɔ�r.i.bɔ�rd/: Bản vẽ kịch bản.

Producer (Noun) /prəˈdu�.sər/: Nhà sản xuất.

Casting (Noun) /ˈkæs.tɪŋ/: Sự ch�n diễn viên.

Audition (Noun) /ɔ�ˈdɪʃ.ən/: Buổi thử vai.

Set (Noun) /set/: Bối cảnh.

Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục.

Special Effects (Noun) /ˈspeʃ.əl ɪˈfekts/: Hiệu ứng đặc biệt.

Makeup (Noun) /ˈmeɪk.ʌp/: Trang điểm.

Trailer (Noun) /ˈtreɪ.lər/: �oạn quảng bá.

Premiere (Noun) /prɪˈmɪər/: Buổi ra mắt.

Review (Noun/Verb) /rɪˈvju�/: �ánh giá.

Rating (Noun) /ˈreɪ.tɪŋ/: �ánh giá.

Box Office (Noun) /bɒks ˈɒ.fɪs/: Phòng vé.

Soundtrack (Noun) /ˈsaʊnd.træk/: Nhạc phim.

Sequel (Noun) /ˈsi�.kwəl/: Phần tiếp theo.

Cast (Noun/Verb) /kɑ�st/: �ội ngũ diễn viên.

Crew (Noun) /kru�/: �ội ngũ làm phim.

Cameo (Noun) /ˈkæm.i.oʊ/: Vai nh� đặc biệt.

Cliffhanger (Noun) /ˈklɪfˌhæŋ.ɡər/: Kết thúc căng thẳng.

Close-up (Noun) /ˈkləʊs.ʌp/: Cận cảnh.

Fade In/Fade Out (Phrase) /feɪd ɪn/aʊt/: Mở/màu m� dần.

Flashback (Noun) /ˈflæʃ.bæk/: Hồi tưởng.

Screening (Noun) /ˈskri�.nɪŋ/: Buổi chiếu thử.

Subtitle (Noun) /ˈsʌb.taɪ.tl/: Phụ đ�.

Dubbing (Noun) /ˈdʌb.ɪŋ/: �ồng âm.

Awards (Noun) /əˈwɔ�rds/: Giải thưởng.

Oscar (Noun) /ˈɒs.kər/: Giải Oscar.

Screenwriter (Noun) /ˈskri�n.raɪ.tər/: Ngư�i viết kịch bản

→ Chủ Ä‘á»�: Career – Nghá»� nghiệp

Profession (Noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp.

Occupation (Noun) /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/: Ngành ngh�.

Career (Noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp.

Job (Noun) /ʤɒb/: Công việc.

Vocation (Noun) /voʊˈkeɪʃən/: Sự theo đuổi ngh� nghiệp.

Employment (Noun) /ɪmˈplɔɪmənt/: Việc làm.

Position (Noun) /pəˈzɪʃən/: Vị trí.

Title (Noun) /ˈtaɪtl/: Chức danh.

Salary (Noun) /ˈsæləri/: Lương.

Wage (Noun) /weɪdʒ/: Lương (đối với công nhân, lao động).

Income (Noun) /ˈɪnkʌm/: Thu nhập.

Benefits (Noun) /ˈbɛnɪfɪts/: Phúc lợi.

Promotion (Noun) /prəˈmoʊʃən/: Sự thăng chức.

Retirement (Noun) /rɪˈtaɪərmənt/: Sự nghỉ hưu.

Workload (Noun) /ˈwɜ�rkloʊd/: Khối lượng công việc.

Skill (Noun) /skɪl/: Kỹ năng.

Qualification (Noun) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: Trình độ, bằng cấp.

Resume (Noun) /ˈrɛzəˌmeɪ/: Sơ yếu lý lịch.

Interview (Noun/Verb) /ˈɪntərvju�/: Ph�ng vấn.

Networking (Noun) /ˈnɛtwɜ�rkɪŋ/: Mạng lưới quan hệ.

Entrepreneur (Noun) /ˌɑ�n.trə.prəˈn��/: Doanh nhân.

Colleague (Noun) /ˈkɒli�ɡ/: �ồng nghiệp.

Mentor (Noun) /ˈmɛntɔ�r/: Ngư�i hướng dẫn.

Leadership (Noun) /ˈli�dərʃɪp/: Lãnh đạo.

Professional Development (Noun) /prəˈfɛʃənl dɪˈvɛləpmənt/: Phát triển ngh� nghiệp.

Job Security (Noun) /ʤɒb sɪˈkjʊrəti/: An sinh ngh� nghiệp.

Job Satisfaction (Noun) /ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən/: Sự hài lòng trong công việc.

Work-Life Balance (Noun) /wɜ�rk laɪf ˈbæləns/: Cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Remote Work (Noun) /rɪˈmoʊt wɜ�rk/: Làm việc từ xa.

Burnout (Noun) /ˈbɜ�rnaʊt/: Trạng thái kiệt sức.

→ Chủ Ä‘á»�: Social media – Mạng xã há»™i

Social Media (Noun) /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/: Mạng xã hội.

Profile (Noun) /ˈproʊfaɪl/: Hồ sơ cá nhân.

Timeline (Noun) /ˈtaɪmˌlaɪn/: Dòng th�i gian.

Status (Noun) /ˈsteɪtəs/: Trạng thái.

Post (Noun/Verb) /poʊst/: Bài đăng.

Update (Noun/Verb) /ʌpˈdeɪt/: Cập nhật.

Like (Noun/Verb) /laɪk/: Thích.

Share (Noun/Verb) /ʃɛr/: Chia sẻ.

Comment (Noun/Verb) /ˈkɒmənt/: Bình luận.

Tag (Noun/Verb) /tæɡ/: �ánh dấu.

Friend (Noun/Verb) /frɛnd/: Bạn bè.

Follow (Verb) /ˈfɒloʊ/: Theo dõi.

Unfriend (Verb) /ʌnˈfrɛnd/: Hủy kết bạn.

Privacy (Noun) /ˈpraɪvəsi/: Quy�n riêng tư.

Security Settings (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈsɛtɪŋz/: Cài đặt bảo mật.

Notification (Noun) /ˌnoʊtɪfɪˈkeɪʃən/: Thông báo.

Hashtag (Noun) /ˈhæʃtæɡ/: Thẻ hashtag.

Viral (Adjective) /ˈvaɪrəl/: Lan truy�n nhanh.

Trending (Adjective) /ˈtrɛndɪŋ/: �ang hot, xu hướng.

Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i ảnh hưởng.

Selfie (Noun) /ˈsɛlfi/: Ảnh tự sướng.

Emoji (Noun) /ɪˈmoʊdʒi/: Biểu tượng cảm xúc.

Filter (Noun/Verb) /ˈfɪltər/: Bộ l�c.

Emoticon (Noun) /ɪˈmoʊtɪˌkɒn/: Biểu tượng cảm xúc (smile).

Logout (Verb) /ˈlaʊtˌɡaʊt/: �ăng xuất.

Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải v�.

Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên.

Online (Adjective/Adverb) /ˈɒnˌlaɪn/: Trực tuyến.

Offline (Adjective/Adverb) /ˈɒfˌlaɪn/: Ngoại tuyến.

→ Chủ Ä‘á»�: Hometown – Quê hÆ°Æ¡ng

Hometown (Noun) /ˈhoʊmˌtaʊn/: Quê hương.

City (Noun) /ˈsɪti/: Thành phố.

Town (Noun) /taʊn/: Thị trấn.

Village (Noun) /ˈvɪlɪdʒ/: Làng.

Suburb (Noun) /ˈsʌbɜ�rb/: Ngoại ô.

Countryside (Noun) /ˈkʌntriˌsaɪd/: Nông thôn.

Rural (Adjective) /ˈrʊrəl/: Thuộc v� nông thôn.

Urban (Adjective) /ˈɜ�rbən/: Thuộc v� thành thị.

Landmark (Noun) /ˈlændˌmɑ�rk/: �ịa điểm nổi bật.

Square (Noun) /skwɛr/: Quảng trư�ng.

Street (Noun) /stri�t/: �ư�ng phố.

Avenue (Noun) /ˈævəˌnu�/: �ại lộ.

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên.

River (Noun) /ˈrɪvər/: Sông.

Mountain (Noun) /ˈmaʊntən/: Núi.

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu.

Coast (Noun) /koʊst/: B� biển.

Neighborhood (Noun) /ˈneɪbərˌhʊd/: Khu vực lân cận.

Historic (Adjective) /hɪˈstɒrɪk/: Lịch sử.

Traditional (Adjective) /trəˈdɪʃənl/: Truy�n thống.

Modern (Adjective) /ˈmɒdərn/: Hiện đại.

Picturesque (Adjective) /ˌpɪkʧəˈrɛsk/: �ẹp như tranh.

Scenic (Adjective) /ˈsi�nɪk/: �ẹp như tranh cảnh.

Pollution (Noun) /pəˈlu�ʃən/: Ô nhiễm.

Greenery (Noun) /ˈɡri�nəri/: Cảnh quan xanh

Residential Area (Noun) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈɛriə/: Khu dân cư.

Public Transportation (Noun) /ˈpʌblɪk ˌtrænspɔrˈteɪʃən/: Giao thông công cộng.

Local Cuisine (Noun) /ˈloʊkl kwiˈzin/: �ặc sản địa phương.

Diversity (Noun) /daɪˈvɜ�rsəti/: �a dạng.

Multicultural (Adjective) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: �a văn hóa.

→ Chủ Ä‘á»�: Culture – Văn hoá

Culture (Noun) /ˈkʌltʃər/: Văn hoá.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃən/: Truy�n thống.

Custom (Noun) /ˈkʌstəm/: Phong tục.

Heritage (Noun) /ˈherɪtɪdʒ/: Di sản.

Ceremony (Noun) /ˈsɛrəˌmoʊni/: Nghi lễ.

Ritual (Noun) /ˈrɪtʃuəl/: Lễ nghi.

Art (Noun) /ɑ�rt/: Nghệ thuật.

Literature (Noun) /ˈlɪtərətʃər/: Văn h�c.

Music (Noun) /ˈmju�zɪk/: m nhạc.

Dance (Noun) /dæns/: �iệu nhảy.

Festival (Noun) /ˈfɛstəvəl/: Lễ hội.

Celebration (Noun) /ˌsɛləˈbreɪʃən/: Sự kỷ niệm.Language (Noun) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: Ngôn ngữ.

Clothing (Noun) /ˈkloʊðɪŋ/: Trang phục.

Cuisine (Noun) /kwɪˈzi�n/: Ẩm thực.

Religion (Noun) /rɪˈlɪdʒən/: Tôn giáo.

Belief (Noun) /bɪˈlif/: Ni�m tin.

Superstition (Noun) /ˌsu�pərˈstɪʃən/: Mê tín.

Cultural Diversity (Noun) /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜ�rsəti/: �a dạng văn hoá.

Cultural Exchange (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈʧeɪndʒ/: Trao đổi văn hoá.

Cultural Identity (Noun) /ˈkʌltʃərəl aɪˈdɛntɪti/: Bản sắc văn hoá.

Cultural Heritage (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˈherɪtɪdʒ/: Di sản văn hoá.

Cultural Event (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvɛnt/: Sự kiện văn hoá.

Cultural Norms (Noun) /ˈkʌltʃərəl nɔ�rmz/: Tiêu chuẩn văn hoá.

Cultural Symbol (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˈsɪmbəl/: Biểu tượng văn hoá.

Cultural Expression (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪkˈsprɛʃən/: Biểu hiện văn hoá.

Cultural Revolution (Noun) /ˈkʌltʃərəl ˌrɛvəˈlu�ʃən/: Cách mạng văn hoá.

→ Chủ Ä‘á»�: Game – Trò chÆ¡i Ä‘iện tá»­

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi.

Gamer (Noun) /ˈɡeɪmər/: Ngư�i chơi game.

Console (Noun) /kənˈsoʊl/: Máy chơi game.

Controller (Noun) /kənˈtroʊ.lər/: Bộ đi�u khiển.

Joystick (Noun) /ˈdʒɔɪ.stɪk/: Tay cầm đi�u khiển.

Keyboard (Noun) /ˈki�.bɔ�rd/: Bàn phím.

Mouse (Noun) /maʊs/: Chuột máy tính.

Screen (Noun) /skri�n/: Màn hình.

Graphics (Noun) /ˈɡræfɪks/: �ồ h�a.

Resolution (Noun) /ˌrez.əˈlu�.ʃən/: �ộ phân giải.

Frame Rate (Noun) /freɪm reɪt/: Tốc độ khung hình.

Multiplayer (Adjective) /ˌmʌltiˈpleɪ.ər/: �a ngư�i chơi.

Single Player (Adjective) /ˌsɪŋ.ɡəl ˈpleɪ.ər/: Một ngư�i chơi.

Level (Noun) /ˈlev.əl/: Cấp độ.

Mission (Noun) /ˈmɪʃ.ən/: Nhiệm vụ.

Quest (Noun) /kwest/: Nhiệm vụ phiêu lưu.

Power-up (Noun) /ˈpaʊ.ər.ʌp/: Vật phẩm tăng sức mạnh.

Health (Noun) /helθ/: Sức kh�e.

Mana (Noun) /ˈmæn.ə/: Năng lượng (trong các trò chơi phép thuật).

Inventory (Noun) /ˈɪn.vən.tər.i/: Kho đồ.

Character (Noun) /ˈker.ək.tər/: Nhân vật.

Avatar (Noun) /ˈæv.ə.tɑ�r/: Hình đại diện.

Respawn (Verb) /riˈspɔ�n/: Tái sinh.

Save (Verb) /seɪv/: Lưu game.

Load (Verb) /loʊd/: Tải game.

Upgrade (Verb) /ʌpˈɡreɪd/: Nâng cấp.

Achievement (Noun) /əˈtʃi�v.mənt/: Thành tựu.

Score (Noun) /skɔ�r/: �iểm số.

Cheats (Noun) /ʧits/: Mã cheat.

Strategy (Noun) /ˈstræt.ə.dʒi/: Chiến thuật.

Simulation (Noun) /ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/: Mô ph�ng.

Virtual Reality (Noun) /ˌvɜ�r.tʃu.əl riˈæl.ə.ti/: Thực tế ảo.

Augmented Reality (Noun) /ɑ�ɡˈmen.tɪd riˈæl.ə.ti/: Thực tế ảo mở rộng.

Downloadable Content (DLC) (Noun) /ˌdaʊnˈloʊ.də.bəl ˈkən.tɛnt/: Nội dung có thể tải v�.

Microtransactions (Noun) /ˌmaɪ.kroʊˈtræn.zæk.ʃən/: Giao dịch nh� trong game.

Easter Egg (Noun) /ˈi�.stər eɡ/: Bí mật trong game.

LAN Party (Noun) /læn ˈpɑ�r.ti/: Buổi chơi game cùng mạng nội bộ.

Boss (Noun) /bɒs/: Boss (đối thủ mạnh trong game).

Cutscene (Noun) /ˈkʌt.si�n/: Phân đoạn phim chơi trong game.

Speedrun (Noun) /spi�d rʌn/: Chơi nhanh nhất có thể.

→ Chủ Ä‘á»�: Sport – Thể thao

Sport (Noun) /spɔ�rt/: Thể thao.

Athlete (Noun) /ˈæθli�t/: Vận động viên.

Competition (Noun) /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/: Cuộc thi.

Tournament (Noun) /ˈtʊrnəmənt/: Giải đấu.

Match (Noun) /mætʃ/: Trận đấu.

Game (Noun) /ɡeɪm/: Trò chơi, trận đấu.

Championship (Noun) /ˈʧæmpiənʃɪp/: Giải vô địch.

Olympics (Noun) /əˈlɪmpɪks/: Thế vận hội.

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh.

Football (Soccer) (Noun) /ˈfʊtbɔ�l/: Bóng đá.

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtbɔ�l/: Bóng rổ.

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt.

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội.

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ua xe đạp.

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ.

Boxing (Noun) /ˈbɒksɪŋ/: Quy�n Anh.

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: �ấu vật.

Weightlifting (Noun) /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/: Cử tạ.

Skiing (Noun) /ski�ɪŋ/: Trượt tuyết.

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔ�rdɪŋ/: �ua ván trượt tuyết.

Hiking (Noun) /ˈhaɪkɪŋ/: Leo núi, đi bộ đư�ng dài.

Martial Arts (Noun) /ˈmɑ�rʃəl ɑ�rts/: Võ thuật.

Referee (Noun) /ˌrɛfəˈri�/: Tr�ng tài.

Coach (Noun) /koʊʧ/: Huấn luyện viên

Stadium (Noun) /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động.

Equipment (Noun) /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.

Score (Noun/Verb) /skɔ�r/: �iểm số; ghi điểm.

Training (Noun) /ˈtreɪnɪŋ/: Huấn luyện.