Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 3 Trang 48 49

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Lesson 3 Trang 48 49

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

Lời giải bài tập Unit 9 lớp 3 Lesson 3 trang 118, 119, 120 trong Unit 9: My Favourite Food Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 3 (trang 118, 119, 120)

1 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

2 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Grandpa: Come on, Leo. Let’s go to the sweet shop!

Leo: Look, Grandpa. There are a lot of apple sweets, and there is a lot of chocolate, too.

Grandpa: Let’s get some sweets.

Grandpa: Yes, they’re in the box. Let’s get some!

Ông: Thôi nào, Leo. Hãy đi đến cửa hàng kẹo!

Leo: Nhìn kìa, ông nội. Có rất nhiều kẹo táo, và cũng có rất nhiều sô cô la.

Ông: Chúng ta hãy lấy một ít kẹo ngọt.

Ông nội: Có, chúng đang ở trong hộp. Hãy lấy một ít!

3 (trang 118 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

There are a lot of sweets in the box. Let’s get some!

Có rất nhiều đồ ngọt trong hộp. Hãy lấy một ít!

4 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

5 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

1. How many sweets are there? Fifteen.

2. How many bananas are there? Sixteen.

3. How many biscuits are there? Fourteen.

4. How many tomatoes are there? Thirteen.

5. How many sweets are there? Twelve.

6. How many pears are there? Eleven.

1. Có bao nhiêu loại kẹo? Mười lăm.

2. Có bao nhiêu quả chuối? Mười sáu.

3. Có bao nhiêu cái bánh quy? Mười bốn.

4. Có bao nhiêu quả cà chua? Mười ba.

5. Có bao nhiêu loại kẹo? Mười hai.

6. Có bao nhiêu quả lê? Mười một.

6 (trang 119 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Hãy mua 12 quả táo và 15 quả lê!

Hãy mua 12 quả táo và 15 quả lê!

7 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

I’m drinking juice and eating bread.

Tôi đang uống nước trái cây và ăn bánh mì.

8 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Hãy uống nước trái cây và ăn bánh mì!

9 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

1. Cô ấy đang vẽ một bức tranh.

2. Anh trai của bạn có thể chơi trống.

3. Anh trai tôi đang uống nước trái cây.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My Favourite Food hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác

bl               blue (màu xanh lam)            My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)

br              brown (màu nâu)                  The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)

1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)

2. The pencils are ___.  (Những cây bút chì _____.)

1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)

2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re brown. (Chúng màu nâu.)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)

I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)

bl               blue (màu xanh lam)            My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)

br              brown (màu nâu)                  The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)

1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)

2. The pencils are ___.  (Những cây bút chì _____.)

1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)

2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour is it? (Nó màu gì?)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)

What colour are they? (Chúng màu gì?)

They’re brown. (Chúng màu nâu.)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)

I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)

Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)

Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)